SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Thương hiệu: Yamaha | Xem thêm Xe số Yamaha 

Mô tả ngắn

Những chiếc Sirius 2021 đã được mang về trưng bày tại các cửa hàng Yamaha trên toàn quốc. Ở thế hệ mới, chỉ có phiên bản phun xăng điện tử (FI) nhận được nâng cấp, bản dùng bộ chế hòa khí vẫn mang th...
: Còn hàng
: Tiki.vn
23.900.000 ₫
** Quét mã QR bằng Zalo để mua trên điện thoại
Shopee Sale

Giới thiệu SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Những chiếc Sirius 2021 đã được mang về trưng bày tại các cửa hàng Yamaha trên toàn quốc. Ở thế hệ mới, chỉ có phiên bản phun xăng điện tử (FI) nhận được nâng cấp, bản dùng bộ chế hòa khí vẫn mang thiết kế cũ.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Sirius 2021 được thay đổi khá nhiều về thiết kế cũng như trang bị. Xe vẫn được phân phối với 3 phiên bản giống đời cũ. Kích thước tổng thể của Sirius mới là 1.940 x 715 x 1.090 mm (dài x rộng x cao), chiều cao của Sirus mới lớn hơn đời cũ 15 mm, các thông số còn lại không có gì thay đổi.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Thiết kế cụm đèn chiếu sáng chính nay được tích hợp thêm bóng đèn định vị DRL đặt 2 bên. Thuộc nhóm xe có mức giá dễ tiếp cận, Yamaha vẫn duy trì đèn halogen cho Sirius 2021.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Cặp đèn báo rẽ trước không còn mang kiểu dáng quá góc cạnh, thay vào đó là thiết kế có phần nhẹ nhàng và mềm mại hơn.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Sirius mới có 2 tùy chọn phanh trước là đĩa hoặc tang trống (đùm), riêng phiên bản bánh mâm chỉ có duy nhất trang bị phanh đĩa. Kích thước lốp của Sirius là 70/90 và 80/90 lần lượt cho bánh trước và sau.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Mặt đồng hồ với họa tiết bất đối xứng nay đã chuyển thành thiết kế đối xứng với vị trí trung tâm hiển thị tốc độ cũng như odo, 2 bên đặt đồng hồ báo nhiên liệu và hiển thị số đang gài. Các đèn tín hiệu rẽ, đèn pha hay phun xăng điện tử được đặt phía dưới.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Sirius 2021 là mẫu xe phổ thông đầu tiên của Yamaha Việt Nam được loại bỏ công tắc đèn chiếu sáng, trang bị này đã được Honda áp dụng cho hầu hết xe tại thị trường Việt Nam.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Yên xe có chiều cao 775 mm, Yamaha cho biết hãng đã làm lại yên giúp người lái chống chân dễ dàng hơn, vị trí người ngồi sau cũng được kéo dài thêm 100 mm và hẹp hơn 50 mm.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Ngăn chưa đồ dưới yên của Sirius mới được làm sâu hơn, có thể để vừa một mũ bảo hiểm nửa đầu. Yamaha không công bố thể tích hộc chứa đồ này.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Hệ thống treo trước/sau không có gì khác biệt so với đời cũ.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Kiểu dáng cụm đèn hậu cũng được tinh chỉnh theo hướng mềm mại, ít góc cạnh hơn.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Ốp ống xả vẫn mang kiểu dáng quen thuộc, tuy nhiên phần chrome ốp trang trí đã được loại bỏ.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Động cơ của Sirius 2021 là loại dung tích 115 cc, làm mát bằng không khí quen thuộc. Khối động cơ này có khả năng tạo ra công suất 8,7 mã lực tại 7.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút.

SIRIUS FI HOÀN toàn mới phiên bản Phanh đĩa

Yamaha Việt Nam đưa ra giá bán cho Sirius 2021 là 20,84-23,69 triệu đồng. Thực tế, mẫu xe số này có giá bán tại một đại lý trên đường Quang Trung (quận Gò Vấp, TP.HCM) từ 21,7 triệu đồng cho bản phanh cơ, bản phanh đĩa vành nan hoa có giá 23 triệu đồng, bản vành đúc có giá 24,9 triệu đồng. Yamaha Sirius là mẫu xe đắt khách nên giá bán thực tế cao hơn mức đề xuất là điều dễ hiểu.

Động cơ

Loại 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 113.7 cm3
Đường kính và hành trình piston 50.0 × 57.9 mm
Tỷ số nén 9.3:1
Công suất tối đa 6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phút
Mô men cực đại 9,5 N (0.97 kgf/m) / 5,500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện và Cần đạp
Hệ thống bôi trơn Các-te ướt, áp suất
Dung tích dầu máy 1.0L
Dung tích bình xăng 4.0L
Hệ thống đánh lửa T.C.I
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2.900 (58/20) / 2.857 (40/14)
Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt
Tỷ số truyền động 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)
Kiểu hệ thống truyền lực 4 số dạng quay vòng
Khung xe

Loại khung Underbone
Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Độ lệch phương trục lái 26° 30’ / 73 mm
Hệ thống giảm xóc sau Nhún lò xo
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống
Phanh sau Tang trống/ Tang trống
Lốp trước 70/90-17 M/C 38P (Có săm)
Lốp sau 80/90-17 M/C 50P (Có săm)
Đèn trước 12V 35/35W
Đèn trước/đèn sau 12V 10W (halogen) ×2 / 12V 10W (halogen) ×2
Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao) 1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm
Độ cao yên xe 775 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,235 mm
Độ cao gầm xe 155 mm
Trọng lượng ướt 98 kg (đầy xăng và nhớt máy)
Dung tích bình xăng 4.0L
Dung tích dầu máy 1.0L
Bảo hành

Thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000km tùy theo điều kiện nào đến trước

Chi Tiết Sản Phẩm

Loại chìa khóa Khóa thường
Năm ra mắt 2021
Màu sắc Đen - Xám,Đỏ - Đen,Xám - Đen,Đen - Xám
Thương hiệu Yamaha
Xuất xứ thương hiệu Nhật Bản
Xuất xứ (Made in) Việt Nam
Phương thức giao hàng Seller Delivery Khách hàng đến lấy hàng tại nhà bán
Sản phẩm có được bảo hành không?
Hình thức bảo hành Phiếu bảo hành
Thời gian bảo hành 3
SKU t139716080
d 4511